Ấn T để tra

mốt 

danh từ
 

kiểu sinh hoạt, thường là kiểu ăn mặc, được số đông ưa chuộng trong một thời gian nào đó: mốt mới * chạy theo mốt * ăn mặc không hợp mốt 

tính từ
 

(khẩu ngữ) đúng mốt, hợp với mốt đang thịnh hành: bộ quần áo rất mốt 

danh từ
 

một: sáu mươi mốt * hai mốt (hai mươi mốt) * ba nghìn mốt (ba nghìn===== một ===== 

danh từ
 

(phương ngữ) ngày kia: không mai thì mốt