mồi
đồi mồi (nói tắt): da mồi tóc sương
thức ăn của các loài động vật, nói chung: cọp rình mồi * chim mẹ đang mớm mồi cho con * kiến tha mồi
(Phương ngữ, Khẩu ngữ) thức nhắm: kiếm ít mồi về nhậu * mồi nhậu là mấy con khô mực
thức ăn mắc vào lưỡi câu hay cho vào bẫy để nhử bắt động vật: mồi giun * mồi bẫy chuột
con vật dùng để nhử bắt các con vật khác cùng loài: chim mồi
cái có sức quyến rũ lớn, khiến người ta dễ mắc vào tròng: đem tiền ra làm mồi
(Khẩu ngữ) (quần áo) đẹp, sang nhất, chuyên dùng để chưng diện: cái áo mồi * diện bộ mồi
vật khô, dễ cháy, thường được bện lại, dùng để giữ hay dẫn lửa: mồi rơm * mồi thuốc nổ
lượng thuốc lào vê tròn, đủ một lần hút: đặt mồi thuốc vào nõ điếu
đốt tiếp bằng cách cho chạm sát vào vật đang cháy: mồi thêm một viên than * anh cho mồi nhờ điếu thuốc!