Ấn T để tra

mộc 

danh từ
 

cây bụi nhỏ, lá có răng cưa, mọc đối, hoa nhỏ màu trắng và rất thơm, thường dùng để ướp chè, thuốc lá.

danh từ
 

đồ gỗ (nói khái quát): đồ mộc * theo học nghề mộc 

tính từ
 

(đồ gỗ, gạch ngói, vải lụa, v.v.) ở trạng thái thô sơ, chưa được gia công thêm cho đẹp, bóng: guốc mộc * chiếu mộc * vải để mộc, không nhuộm