Ấn T để tra

mộng 

danh từ
 

mầm mới nhú ra ở hạt: thóc giống ủ đã mọc mộng 

danh từ
 

tổ chức xơ mọc từ kết mạc, lan dần vào giác mạc và có thể che lấp đồng tử: mắt có mộng 

danh từ
 

gờ trên một chi tiết khớp vào rãnh hay ổ có hình dáng và kích thước tương ứng của một chi tiết khác, để liên kết các chi tiết này với nhau: mộng tủ * mộng không khớp 

danh từ
 

hiện tượng thấy người hay sự việc hiện ra như thật trong giấc ngủ: gặp nhau trong mộng * giấc mộng 

điều luôn luôn được hình dung, tưởng tượng tới và mong muốn trở thành sự thật: ôm mộng văn chương * người yêu trong mộng * vỡ mộng 

động từ
 

(hiếm) thấy người hay sự việc hiện ra trong giấc ngủ: mộng thấy chuyện chẳng lành 

tính từ
 

(trâu bò) to béo (thường đã thiến): bò mộng * to như con trâu mộng