Ấn T để tra

mớ 

danh từ
 

tập hợp gồm một số vật cùng loại được gộp lại thành đơn vị: mua mớ rau muống * mớ tép 

số lượng tương đối nhiều những vật, những thứ cùng loại (thường bị coi là ít có giá trị) nhưng khác nhau nhiều và ở tình trạng lộn xộn, không có trật tự (hàm ý chê): rối như mớ bòng bong * đưa ra một mớ lí thuyết * cầm theo một mớ giấy tờ 

động từ
 

(phương ngữ) nói mê trong khi ngủ: ngủ hay mớ