Ấn T để tra

mớm 

động từ
 

cho con ăn bằng cách chuyển thức ăn trực tiếp từ miệng mình sang miệng con: chim mớm mồi cho con * mớm cơm 

gợi cho những lời đã xếp đặt sẵn một cách khéo léo, kín đáo để cứ thế mà nói theo (hàm ý chê): nói mớm * mớm cung 

động từ
 

làm ướm thử trước: khâu mớm * đặt mớm thử xem có vừa không 

(tiếp xúc) sát với mép ngoài của vật: ngồi mớm vào bên thành giường