Ấn T để tra

mờ 

tính từ
 

(ánh sáng) yếu ớt, không rõ, không đủ sức chiếu sáng các vật xung quanh: ngọn đèn mờ * đi từ lúc mờ sáng 

(mắt) kém, không còn đủ khả năng nhìn rõ nét các vật xung quanh: mắt mờ chân chậm * bị đồng tiền làm cho mờ mắt (b) 

(sự vật) trông không rõ nét: chữ rất mờ * cảnh vật mờ trong hơi sương 

không láng bóng hoặc không trong suốt: bóng đèn mờ * thuỷ tinh để lâu ngày bị mờ