Ấn T để tra

mở 

động từ
 

làm cho hoặc ở trạng thái không còn bị đóng kín, bịt kín, mà thông được với nhau: mở cổng đón khách * mở van nước * mở nắp chai * nền kinh tế mở 

làm cho hoặc ở trạng thái không còn bị thu nhỏ, hạn chế, dồn, ép, gấp, v.v. lại, mà được trải rộng, xoè rộng ra, v.v.: mở tờ báo ra xem * mở túi lấy tiền * máy mở hết công suất 

đưa máy móc, thiết bị vào trạng thái hoạt động: mở máy phát điện * mở băng hoạt hình * mở đài 

tổ chức ra các cơ sở kinh tế, văn hoá, v.v. và làm cho bắt đầu hoạt động: mở cửa hàng * mở văn phòng đại diện * mở trường tư thục 

tổ chức ra và bắt đầu tiến hành: mở cuộc điều tra dân số * mở hội * mở khoa thi 

làm xuất hiện một tình hình, một thời kì mới đầy triển vọng: một tương lai đầy hứa hẹn đang mở ra trước mắt