Ấn T để tra

mở mắt 

động từ
 

(khẩu ngữ) mới ngủ dậy lúc sáng sớm (đã làm ngay việc gì rồi; thường hàm ý phàn nàn, chê trách): mới mở mắt đã kêu đói * vừa mở mắt ra đã rủ nhau đi chơi 

(một số loài thú) bắt đầu mở được mắt ra để nhìn, sau khi đẻ ra được ít lâu; mới sinh: chó con mới mở mắt 

(khẩu ngữ) thấy được hoặc làm cho thấy được những sai lầm của mình: nói cho nó mở mắt ra