Ấn T để tra

mỡ 

danh từ
 

cây to mọc ở rừng, cùng họ với vàng tâm, gỗ nhẹ màu vàng nhạt, thường dùng trong xây dựng và công nghiệp gỗ dán.

danh từ
 

chất béo ở cơ thể động vật thường dùng làm thức ăn: thịt mỡ * mỡ nước * rán sành ra mỡ (tng) 

(khẩu ngữ) mỡ máy (nói tắt): bôi mỡ vào vòng bi 

(khẩu ngữ) thuốc mỡ (nói tắt): bôi mỡ tetracyclin 

tính từ
 

(khẩu ngữ) (da thịt, cây lá) mượt mà, có sắc thái tươi tốt: mầm cây non mỡ * đàn lợn nhanh lớn, trơn lông mỡ da