Ấn T để tra

mực 

danh từ
 

động vật thân mềm ở biển, chân là các tua ở đầu, có túi chứa chất lỏng đen như mực, thịt ăn được: chả mực * mực khô 

danh từ
 

chất nước màu đen dùng để viết chữ Hán bằng bút lông hoặc để vẽ: mài mực * ngoài trời tối đen như mực 

chất có màu dùng hoà tan trong nước để viết, in: mực tím * mực in * bút mực * mực dây ra tay 

dây mực (nói tắt): nẩy mực 

tính từ
 

(chó) có lông màu đen: chó mực 

danh từ
 

(hiếm) như mức: mực nước biển