Ấn T để tra

mai 

danh từ
 

cây cùng loại với tre, gióng dài, thành dày, đốt lặn, lá rất to, thường được dùng làm nhà, làm ống đựng nước, v.v.

cây nhỏ, hoa màu vàng hoặc trắng, thường trồng làm cảnh: mai vàng 

lớp vỏ cứng bảo vệ cơ thể của một số loài động vật: mai rùa * mai đồi mồi * lột mai cua 

mái khum trên thuyền, trên cáng (hình giống mai rùa): mai thuyền 

dụng cụ gồm một lưỡi sắt nặng, to và phẳng, tra vào cán dài, dùng để đào, xắn đất: mai dài hơn thuổng (tng) 

(Nam) mối: bà mai * nhờ người làm mai 

lúc sáng sớm: giọt sương mai * nắng mai 

(khẩu ngữ) ngày mai (nói tắt): mai mới làm * tối mai tôi sẽ đến nhà anh chơi 

(văn chương) thời điểm trong tương lai gần, ngay sau hiện tại; đối lập với nay: nay đây mai đó