Ấn T để tra

man mác 

tính từ
 

(cảnh vật, màu sắc, v.v.) có cảm giác như lan toả ra trong một khoảng không gian bao la nhưng vắng lặng, gợi tâm trạng cô đơn: lạnh man mác * "Buồn trông ngọn nước mới sa, Hoa trôi man mác biết là về đâu?" (TKiều) 

có tâm trạng lâng lâng đượm buồn: tâm hồn man mác * lòng man mác buồn