Ấn T để tra

manh 

danh từ
 

từ chỉ đơn vị vật mỏng, mềm dùng để che thân, để đắp (thường hàm ý coi như không đáng kể): manh chiếu rách * "Hơn nhau tấm áo manh quần, Thả ra bóc trần, ai cũng như ai." (ca dao) 

danh từ
 

(phương ngữ) thếp (giấy): mua vài manh giấy