Ấn T để tra

may 

danh từ
 

(văn chương) heo may (nói tắt): hơi may hiu hắt 

danh từ
 

điều tốt lành tình cờ đưa đến đúng lúc: gặp may * dịp may hiếm có * cầu may * may ít rủi nhiều 

tính từ
 

ở vào tình hình gặp được điều tốt lành: số may * gặp chuyện không may 

động từ
 

dùng kim chỉ kết các mảnh vải, lụa, v.v. thành quần áo hoặc đồ dùng: thợ may * may rèm cửa