Ấn T để tra

me 

danh từ
 

mẹ (chỉ dùng để xưng gọi, trong một lớp người thành thị).

danh từ
 

cây thân gỗ to, lá kép lông chim, quả dài và dẹt, vỏ màu nâu xám, có vị chua, ăn được.

danh từ
 

lối đánh bạc thời trước, giống như lú: hốt me (đánh me) 

danh từ
 

(Phương ngữ) bê: thịt me * "Ra đường quần lĩnh áo the, Về nhà không có con me mà cày." (Cdao)