Ấn T để tra

meo 

danh từ
 

(Phương ngữ) rêu: chân tường nổi meo 

mốc bám thành mảng: vại cà bị lên meo 

tính từ
 

(Khẩu ngữ) đói đến mức thấy như không có tí gì trong bụng: mặt phờ bụng meo * nhịn meo một bữa 

động từ
 

từ mô phỏng tiếng kêu của mèo: con mèo kêu meo meo