Ấn T để tra

miếng 

danh từ
 

phần nhỏ được tách ra từ một vật: quần có hai miếng vá * bán bớt một miếng đất 

lượng thức ăn vừa để cho vào miệng mỗi lần ăn: ăn vội mấy miếng cơm * miếng trầu 

cái ăn: kiếm miếng ăn * miếng ngon nhớ lâu, đòn đau nhớ đời (tng) 

(khẩu ngữ) thế đánh (thường là đánh võ): miếng võ hiểm 

(Namkhẩu ngữ) đơn vị chỉ mảnh đất, về mặt có thể mua bán được: Tôi mới bán miếng đất ở Củ Chi dọn vào Sài Gòn sống.