Ấn T để tra

miết 

động từ
 

dùng vật nhẵn vừa ép vừa trượt trên một vật khác, thường để lèn cho chặt hoặc làm cho nhẵn: miết xi măng * miết thêm hồ cho dính * miết ngón tay trên mặt bàn 

phụ từ
 

(làm việc gì) liền một mạch, không chịu thôi, không chịu nghỉ: cắm đầu cắm cổ chạy miết * ở miết không chịu về