Ấn T để tra

miệng 

danh từ
 

bộ phận trên mặt người hay ở phần trước của đầu động vật, dùng để ăn, để nói, kêu, hót, v.v.; thường được coi là biểu tượng của việc ăn uống hay nói năng của con người: ngậm miệng lại * miệng ăn núi lở (tng) 

(giao tiếp bằng) lời nói trực tiếp, không phải viết: câu hỏi miệng * dịch miệng * trả lời miệng 

phần trên cùng, ngoài cùng, thông với bên ngoài của vật có chiều sâu: miệng hang * miệng chén