Ấn T để tra

minh chứng 

danh từ
 

() cái được dẫn ra để làm căn cứ chứng minh: ông là một minh chứng tiêu biểu của thời đại 

động từ
 

(hiếm) chứng minh bằng sự việc cụ thể: thực tế đã minh chứng cho lời nói