Ấn T để tra

moi 

danh từ
 

tôm nhỏ ở biển, sống nổi thành đàn lớn, ăn sinh vật nổi, thường dùng làm mắm: mắm moi 

động từ
 

lấy ra từ chỗ sâu kín bên dưới, bên trong, bằng cách gạt bớt hoặc luồn qua những gì phủ bên trên, bên ngoài: moi tiền trong túi * moi khuyết điểm của người ta ra mà nói (b) 

tìm cách làm cho người khác phải tiết lộ hoặc cung cấp cái, điều họ muốn giữ kín: moi tài liệu * moi thông tin * chỉ giỏi moi tiền của cha mẹ (kng)