Ấn T để tra

moi móc 

động từ
 

lấy, lôi ra bằng hết, từ chỗ kín, chỗ chật hẹp (nói khái quát): moi móc từ trong túi ra một đống các thứ linh tinh 

nói ra, trực tiếp hoặc gián tiếp, những chuyện riêng tư, sai sót nhỏ nhặt của người khác, với dụng ý xấu: moi móc chuyện của người khác ra mà nói