Ấn T để tra

mong manh 

tính từ
 

ở trạng thái có rất ít, không bao nhiêu, mà lại không bền chắc, dễ mất đi, dễ tan biến đi: khả năng sống rất mong manh * hi vọng mong manh 

như mỏng manh (ng1): tấm áo mong manh 

(nghe, biết) không có gì là chắc chắn, rõ ràng: chỉ biết mong manh, không chính xác * nghe mong manh