thìa (cũ cùi dìa) (Nam muỗng)
danh từ
dụng cụ có một đầu để cầm và một đầu lõm, dùng để múc thức ăn; lượng chứa trong một thìa: thìa xúp * thêm hai thìa muối vào canh
liên quan
thìa canh (Nam muỗng canh) thìa lớn, thường dùng để ăn canh
thìa cà phê (Nam muỗng cà phê) thìa nhỏ, cán dài, thường dùng để quấy đường khi uống cà phê