Ấn T để tra

nâu 

danh từ
 

cây leo ở rừng, rễ phồng to thành củ, sần sùi, chứa nhiều chất chát, thường dùng để nhuộm vải: củ nâu 

tính từ
 

có màu trung gian giữa đen và đỏ, tựa như màu nước củ nâu: áo nâu * mắt nâu * tóc nâu * nước da nâu