Ấn T để tra

ném 

động từ
 

dùng sức của cánh tay làm cho vật đang cầm rời khỏi tay một cách đột ngột và di chuyển nhanh trong không gian đến một đích nhất định: ném bóng * ném tiền vào chiếu bạc * hòn đất ném đi, hòn chì ném lại (tng) 

để cho (ánh mắt, lời nói) phát ra nhanh và đột ngột, biểu thị một thái độ nhất định: ném ra một câu hỏi * ném cái nhìn trộm