Ấn T để tra

nén 

danh từ
 

(Trang trọng) que, cây (hương): thắp mấy nén hương 

danh từ
 

đơn vị đo khối lượng, bằng mười lạng ta, tức khoảng 375 gram: nén tơ * vàng nén * nén bạc đâm toạc tờ giấy (tng) 

động từ
 

đè xuống, ép xuống hoặc làm cho chặt, cho nhỏ lại: nén bánh chưng * bình nén khí * nền đất chịu nén tốt * nén dữ liệu 

dằn nặng cho chìm xuống trong nước muối: nén hành * cà nén 

kìm giữ lại những tình cảm, cảm xúc đang trỗi lên mạnh mẽ trong lòng: nén tiếng thở dài * nén đau thương