Ấn T để tra

néo 

danh từ
 

dụng cụ dùng để đập lúa, làm bằng hai đoạn tre hay gỗ nối với nhau bằng sợi dây thừng: cái néo tre * tra lúa vào néo 

dụng cụ gồm một vòng dây bền, chắc, lồng vào một đoạn tre hoặc gỗ, dùng để buộc xoắn chặt các vật (thường là to, khó buộc bằng tay) vào với nhau: dây néo 

động từ
 

buộc chặt, chằng chặt, thường bằng cái néo: néo lúa lại để đập * già néo đứt dây (tng)