Ấn T để tra

nóng 

tính từ
 

có nhiệt độ cao hơn so với nhiệt độ cơ thể người, hoặc cao hơn mức được coi là trung bình: nước nóng * xấu hổ, mặt nóng bừng * trời nóng kéo dài 

dễ nổi cơn tức giận, khó kìm giữ được những phản ứng thiếu suy nghĩ: tính nóng như lửa * người dễ nổi nóng 

muốn có ngay, biết ngay về điều gì: nóng trở lại quê nhà * nóng biết tình hình 

(đường dây điện thoại) trực tiếp, có thể liên lạc (để phản ánh, yêu cầu, cần tư vấn, v.v.) vào bất cứ lúc nào: đường dây nóng * gọi theo số điện thoại nóng 

(khẩu ngữ) (vay mượn) gấp, cần có ngay và chỉ tạm trong một thời gian ngắn: vay nóng vài hôm * giật nóng ít tiền 

(màu) thiên về đỏ hoặc vàng, gợi cảm giác nóng bức: tông màu nóng