Ấn T để tra

núm 

danh từ
 

bộ phận hình tròn, nhỏ, nhô lên ở đầu hay trên bề mặt một số vật: núm cau * núm vú * vặn núm điều chỉnh ti vi 

danh từ
 

(Khẩu ngữ) nắm: núm gạo * một núm đất 

động từ
 

(Phương ngữ) túm: núm tóc * tay núm chặt sợi dây