nơi
phần không gian mà người hay vật nào đó chiếm, hoặc ở đấy sự việc gì đó xảy ra: nơi kinh kì * tìm nơi trú ẩn * bỏ làng đi nơi khác * loại hàng này có ở khắp nơi
(khẩu ngữ) từ dùng để chỉ (mà không nói rõ ra) người đặt quan hệ yêu đương để lấy làm vợ hoặc chồng: tham nơi phú quý * "Sông sâu ngựa lội ngập kiều, Dầu anh có phụ cũng nhiều nơi thương." (ca dao)
(khẩu ngữ) từ biểu thị điều sắp nêu ra là đối tượng mà sự vật, hoạt động vừa nói đến hướng vào đó: trông cậy nơi bạn * việc đó tuỳ ở nơi anh