Ấn T để tra

nương 

danh từ
 

đất trồng trọt trên vùng đồi núi: phát nương * lúa nương 

bãi cao ven sông: nương dâu 

động từ
 

dựa vào để có được sự che chở, giúp đỡ: nương vào nhau mà sống * nương vào thanh thế của cha ông * nương cửa Phật 

động từ
 

giữ gìn động tác cho nhẹ nhàng, cẩn thận khi cầm nắm, sử dụng, không làm mạnh tay để tránh làm vỡ, gãy, hỏng: nương sức mà làm * nương nhẹ tay