Ấn T để tra

nạp 

động từ
 

đưa vào, lắp vào (dụng cụ, máy móc, súng ống, v.v.) để làm cho sử dụng được, hoạt động được: súng chưa nạp đạn * nạp điện vào acquy * nạp tiền vào tài khoản điện thoại 

động từ
 

(phương ngữ)