Ấn T để tra

nấc 

danh từ
 

khoảng cách, thường chia đều, được đánh dấu bằng những khấc hoặc những hình thức nào đó: nấc thang * kéo khoá cò súng về nấc an toàn 

bước, giai đoạn trong một tiến trình: công việc phải qua mấy mươi nấc 

động từ
 

bật mạnh hơi từ trong cổ ra thành từng tiếng cách quãng, do cơ hoành co bóp mạnh: khóc nấc lên * bị nấc