Ấn T để tra

nấn ná 

động từ
 

cố kéo dài thêm thời gian, như có ý chờ đợi cái gì đó, tuy biết rằng lẽ ra phải rời đi ngay hoặc phải làm ngay việc gì: nấn ná để đợi tin * có việc phải đi gấp, không thể nấn ná được