Ấn T để tra

nắc nỏm 

động từ
 

(hiếm) thấp thỏm, hồi hộp vì một việc biết là sắp đến nhưng chưa biết cụ thể ra sao: nắc nỏm chờ kết quả thi * nắc nỏm mừng thầm 

động từ
 

(khẩu ngữ, hiếm) như tấm tắc: nắc nỏm khen đẹp