Ấn T để tra

nẹp 

danh từ
 

thanh tre, gỗ hoặc kim loại dài, mỏng được đính thêm vào, thường ở mép, để giữ cho chắc: nẹp thùng * nẹp liếp * chân gãy phải kẹp nẹp tre 

dải vải dài, may vào để giữ mép quần áo cho chắc hay để trang trí cho đẹp: áo có nẹp xanh 

động từ
 

làm cho được giữ chắc bằng cái nẹp: nẹp tờ báo tường * nẹp lại hàng rào * thùng đã được nẹp đai