Ấn T để tra

nẻ 

động từ
 

(da người hoặc mặt đất) nứt ra thành đường, thành kẽ nhỏ trên bề mặt, do bị khô quá: mặt ruộng khô nẻ * da mặt bị nẻ 

động từ
 

(khẩu ngữ) đánh mạnh, thường bằng vật nhỏ, dài: nẻ cho mấy phát