Ấn T để tra

nếp tẻ 

danh từ
 

(khẩu ngữ) (con cái sinh ra, có đủ) trai và gái: nhà đã có đủ nếp tẻ 

hoặc t (sự việc) thế này hay thế kia, phải hay trái, đúng hay sai, hay hay dở, v.v.: chưa biết nếp tẻ thế nào đã nổi đoá lên!