Ấn T để tra

nốt 

danh từ
 

chấm nhỏ nổi lên trên mặt da: nốt trứng cá * nốt muỗi cắn * chân tay có nhiều nốt đỏ 

danh từ
 

nốt nhạc (nói tắt): nốt fa 

phụ từ
 

(làm việc gì) cho hết phần còn lại, không để bỏ dở: ăn nốt bát cơm * trả nốt số tiền còn nợ * để tôi nói nốt đã! 

(Khẩu ngữ) (cũng) như vậy, giống hệt như sự việc, hành động vừa nêu trước đó, tựa như là có một sự kéo theo nào vậy: mình quên, nó cũng quên nốt