Ấn T để tra

nổ 

động từ
 

bật vỡ tung ra đột ngột và mạnh, nghe thành tiếng động lớn và ngắn: pháo nổ đùng đoàng * xe bị nổ lốp * lựu đạn câm, không nổ 

làm cho nổ hoặc cho phát ra tiếng nổ: nổ liền hai phát súng * nổ máy cho xe chạy 

phát sinh đột ngột với mức độ mạnh: nổ ra cuộc cãi vã * chiến tranh sắp nổ ra * các cuộc khởi nghĩa nổ ra khắp nơi