Ấn T để tra

nở 

động từ
 

(nụ hoa) xoè mở một cách tự nhiên: nụ hoa hé nở * trăm hoa đua nở * môi nở một nụ cười (b) 

(động vật con được ấp đủ ngày trong trứng) phá vỏ trứng thoát ra ngoài: gà con mới nở 

(phương ngữ, khẩu ngữ) đẻ, sinh: nở con trai đầu lòng 

tăng thể tích mà không tăng khối lượng: gạo nở * bột nở * ngô nở bung