nợ
cái vay mà chưa trả: mang nợ * đòi nợ * làm thuê trừ nợ * nhất tội nhì nợ (tng)
phía bên phải của bản tổng kết tài sản, cho biết nguồn hình thành vốn bằng tiền (vốn đầu tư dài hạn, các khoản nợ ngắn hạn); đối lập với có.
(trang trọng) điều mang ơn, phải đền đáp mà chưa đền đáp được: nợ văn chương * đền nợ nước
(khẩu ngữ) cái chỉ có tác dụng gây phiền phức và chỉ muốn dứt bỏ đi: vứt quách đi cho rảnh nợ! * vương vào rồi lại thành ra một cái nợ!
đang mắc nợ ai: nợ tiền ngân hàng * chưa trả được thì cho nợ
(khẩu ngữ) đã hứa với ai việc gì đó mà chưa có dịp thực hiện: tôi còn nợ anh buổi xem phim