Ấn T để tra

na 

danh từ
 

(Nam mãng cầu) cây ăn quả, quả hình cầu, vỏ có nhiều mắt, thịt trắng, mềm và ngọt, hạt màu đen: quả na đã mở mắt (= kẽ giữa các mắt nở ra) * răng đen nhưng nhức hạt na 
320px Sugar apple with cross section

động từ
 

(Nam, cũng ) mang theo người một cách lôi thôi, vất vả: na theo đủ thứ * cái đó nặng quá, không na về được