Ấn T để tra

nai 

danh từ
 

thú cùng họ với hươu nhưng lớn hơn, lông màu nâu sẫm, gạc chia thành ba nhánh.

Untitled 15 15278363467701324648674

tính từ
 

(khẩu ngữ) ngây thơ, hiền lành tới mức nhẹ dạ do còn quá non nớt: thôi, đừng có giả nai nữa! 

danh từ
 

bình bằng sành, thân phình to, cổ dài, thời trước thường dùng để đựng rượu: nai rượu * tránh thằng một nai, phải thằng hai lọ (tng) 

động từ
 

(phương ngữ) buộc chặt: nai chặt bao hàng vào xe