Ấn T để tra

neo 

danh từ
 

vật nặng, thả chìm dưới nước cho cắm chặt ở đáy để giữ cho tàu, thuyền hoặc vật nổi nào đó ở vị trí nhất định, khỏi bị trôi: thả neo * tàu nhổ neo 

động từ
 

giữ cho ở yên tại vị trí nhất định trên mặt nước bằng neo: con tàu neo lại ở giữa sông 

tính từ
 

(cảnh gia đình) có quá ít người có khả năng lao động (nên công việc làm ăn rất vất vả): nhà neo người