Ấn T để tra

ngòi 

danh từ
 

đường nước nhỏ chảy thông với sông hoặc đầm, hồ: khơi ngòi 

danh từ
 

bộ phận ở cuối phần bụng của con ong, hình mũi kim, có thể thò ra thụt vào được, thường chứa nọc độc.

ngòi bút (ng1; nói tắt): bút bị gãy ngòi 

bộ phận dẫn lửa để làm nổ, thường nhỏ và dài: ngòi bộc phá * pháo bị tịt ngòi 

khối tế bào hoại tử ở giữa nhọt, có màu trắng: đắp lá táo lên nhọt để hút ngòi