Ấn T để tra

ngóc ngách 

danh từ
 

ngách (nói khái quát): hang sâu có nhiều ngóc ngách * thông thạo mọi ngóc ngách trong xóm 

(khẩu ngữ) nơi sâu kín, lắt léo, khó thấy: những ngóc ngách của vấn đề