Ấn T để tra

ngúc ngắc 

động từ
 

lắc qua lắc lại: vừa nói vừa ngúc ngắc cái đầu 

tính từ
 

có chỗ vấp váp, vướng mắc, không trôi chảy: đọc ngúc ngắc * công việc còn có chỗ ngúc ngắc